Đọc nhanh: 兀鹫 (ngột thứu). Ý nghĩa là: con ó (trọc đầu).
兀鹫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con ó (trọc đầu)
鸟,身体很大,头部较小,嘴端有钩,头和颈的羽毛稀少或全秃,翼长,视觉特别敏锐生活在高原山麓地区,主要吃死尸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀鹫
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 她 兀 兀 犹豫 地 回答
- Cô ấy trả lời một cách chần chừ.
- 他 做事 总是 兀 兀 不决
- Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兀›
鹫›