Đọc nhanh: 儒医 (nho y). Ý nghĩa là: thầy thuốc có học (xuất thân từ nho học).
儒医 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy thuốc có học (xuất thân từ nho học)
旧时指读书人出身的中医
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒医
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他们 新建 了 一所 医院
- Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
医›