volume volume

Từ hán việt: 【nhụ】

Đọc nhanh: (nhụ). Ý nghĩa là: trẻ con; trẻ em. Ví dụ : - 妇孺。 phụ nữ trẻ em.. - 孺子。 trẻ con.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trẻ con; trẻ em

小孩子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妇孺 fùrú

    - phụ nữ trẻ em.

  • volume volume

    - 孺子 rúzǐ

    - trẻ con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孺子 rúzǐ

    - trẻ con.

  • volume volume

    - 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - phụ nữ và trẻ em đều biết

  • volume volume

    - 横眉冷对千夫指 héngméilěngduìqiānfūzhǐ 俯首甘为孺子牛 fǔshǒugānwèirúzǐniú

    - quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 妇孺 fùrú

    - phụ nữ trẻ em.

  • volume volume

    - 年轻有为 niánqīngyǒuwéi 个个 gègè dōu shuō 孺子可教 rúzǐkějiào

    - Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tử 子 (+14 nét)
    • Pinyin: Rú , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ
    • Nét bút:フ丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDMBB (弓木一月月)
    • Bảng mã:U+5B7A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình