jiāng
volume volume

Từ hán việt: 【cương.thương】

Đọc nhanh: (cương.thương). Ý nghĩa là: cứng (cơ thể), bế tắc, nghiêm mặt; thôi cười. Ví dụ : - 手脚都冻僵了。 Tay chân đều lạnh cứng cả.. - 他身体僵住。 Cơ thể anh ấy trở nên cứng lại.. - 谈判陷入僵局。 Đàm phán rơi vào bế tắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cứng (cơ thể)

(肢体)僵硬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 僵住 jiāngzhù

    - Cơ thể anh ấy trở nên cứng lại.

✪ 2. bế tắc

事情难于处理,停滞不进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - Đàm phán rơi vào bế tắc.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 僵持不下 jiāngchíbùxià

    - Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm mặt; thôi cười

收敛笑容,使表情严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng zhe liǎn

    - Anh ấy nghiêm mặt lại.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè jiāng le 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy ngay lập tức thu lại nụ cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • volume volume

    - 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - rơi vào tình thế bế tắc.

  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 陷入僵局 xiànrùjiāngjú

    - Đàm phán rơi vào bế tắc.

  • volume volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 僵持不下 jiāngchíbùxià

    - Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 僵局 jiāngjú

    - phá tan tình thế bế tắc lâu nay.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 僵硬 jiāngyìng

    - phương pháp công tác không linh hoạt.

  • volume volume

    - 过分 guòfèn 笔直 bǐzhí 僵立 jiānglì de 姿态 zītài

    - Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Cương , Thương
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMWM (人一田一)
    • Bảng mã:U+50F5
    • Tần suất sử dụng:Cao