Đọc nhanh: 傻笑 (xoạ tiếu). Ý nghĩa là: cười ngây dại; cười ngây ngô, cười khờ khạo; cười ngây ngô. Ví dụ : - 光傻笑不回信息,那肯定是你在耍流氓。 Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
傻笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười ngây dại; cười ngây ngô, cười khờ khạo; cười ngây ngô
无意义地一个劲儿地笑
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻笑
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 嘿嘿 , 她 笑 得 真傻
- Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
笑›