Đọc nhanh: 傻帽 (xoạ mạo). Ý nghĩa là: lừa gạt, khờ dại, thằng ngốc. Ví dụ : - 我不喜欢当傻帽 Tôi không thích trông ngu ngốc.. - 至少我看起来不像个傻帽 Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.. - 我才不稀罕卢克和他的傻帽奖牌 Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
傻帽 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt
fool
✪ 2. khờ dại
foolish
- 我 不 喜欢 当 傻帽
- Tôi không thích trông ngu ngốc.
✪ 3. thằng ngốc
idiot
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
✪ 4. dốt nát
stupid
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻帽
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 我 不 喜欢 当 傻帽
- Tôi không thích trông ngu ngốc.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 他 的 行为 看起来 很傻
- Hành vi của anh ấy có vẻ rất ngốc.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
帽›