Đọc nhanh: 傻冒 (xoạ mạo). Ý nghĩa là: lừa gạt, khờ dại, thằng ngốc. Ví dụ : - 我就是一傻冒 Tôi đúng là một tên ngốc.
傻冒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt
fool
✪ 2. khờ dại
foolish
✪ 3. thằng ngốc
idiot
- 我 就是 一 傻冒
- Tôi đúng là một tên ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻冒
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
- 我 就是 一 傻冒
- Tôi đúng là một tên ngốc.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
冒›