Đọc nhanh: 催讨 (thôi thảo). Ý nghĩa là: Giục trả; đòi trả; đòi lại; đòi. Ví dụ : - 他为这笔钱已经催讨了一年半。 Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.. - 用完赶快还,别等人家催讨。 Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
催讨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giục trả; đòi trả; đòi lại; đòi
催讨,汉语词汇,读音为cuī tǎo,意思是催人归还或交付。
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催讨
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
讨›