Đọc nhanh: 催膘 (thôi phiêu). Ý nghĩa là: cho gia súc ăn thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao để vỗ béo trong thời gian ngắn.
催膘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho gia súc ăn thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao để vỗ béo trong thời gian ngắn
to feed livestock with highly nutritional food in order to fatten them up in a short time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催膘
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 长膘
- béo lên
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 冬天 来 了 , 猪 开始 上膘 了
- Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 别 催 他 , 他会 紧张
- Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.
- 她 催促 我 完成 任务
- Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
膘›