催膘 cuī biāo
volume volume

Từ hán việt: 【thôi phiêu】

Đọc nhanh: 催膘 (thôi phiêu). Ý nghĩa là: cho gia súc ăn thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao để vỗ béo trong thời gian ngắn.

Ý Nghĩa của "催膘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催膘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho gia súc ăn thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao để vỗ béo trong thời gian ngắn

to feed livestock with highly nutritional food in order to fatten them up in a short time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催膘

  • volume volume

    - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • volume volume

    - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • volume volume

    - 长膘 zhǎngbiāo

    - béo lên

  • volume volume

    - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • volume volume

    - 催芽 cuīyá hěn 重要 zhòngyào

    - Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

  • volume volume

    - bié cuī 他会 tāhuì 紧张 jǐnzhāng

    - Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piǎo
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWF (月一田火)
    • Bảng mã:U+8198
    • Tần suất sử dụng:Thấp