Đọc nhanh: 傣族 (thái tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Thái (dân tộc thiểu số, ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.). Ví dụ : - 在云南省南部西双版纳傣族自治州 Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
傣族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Thái (dân tộc thiểu số, ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.)
中国少数民族之一,分布在云南
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傣族
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傣›
族›