催泪 cuīlèi
volume volume

Từ hán việt: 【thôi lệ】

Đọc nhanh: 催泪 (thôi lệ). Ý nghĩa là: lacrimogen, kích thích nước mắt (khí), cảm động đến rơi nước mắt (của một câu chuyện).

Ý Nghĩa của "催泪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催泪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lacrimogen

✪ 2. kích thích nước mắt (khí)

tear-provoking (gas)

✪ 3. cảm động đến rơi nước mắt (của một câu chuyện)

to move to tears (of a story)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催泪

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • volume volume

    - yīn 失恋 shīliàn ér 涕泪 tìlèi 涟涟 liánlián

    - Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 快掉 kuàidiào 眼泪 yǎnlèi le

    - Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.

  • volume volume

    - cuī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh ấy giục tôi mau xuất phát.

  • volume volume

    - wèi 这笔 zhèbǐ qián 已经 yǐjīng 催讨 cuītǎo le 一年 yīnián bàn

    - Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao