Đọc nhanh: 催泪 (thôi lệ). Ý nghĩa là: lacrimogen, kích thích nước mắt (khí), cảm động đến rơi nước mắt (của một câu chuyện).
催泪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lacrimogen
✪ 2. kích thích nước mắt (khí)
tear-provoking (gas)
✪ 3. cảm động đến rơi nước mắt (của một câu chuyện)
to move to tears (of a story)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催泪
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 他 几乎 快掉 眼泪 了
- Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
泪›