Đọc nhanh: 健行 (kiện hành). Ý nghĩa là: hoạt động ngoài trời; đi bộ đường dài.
健行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động ngoài trời; đi bộ đường dài
to hike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 健身 撸 铁 是 一个 网络 流行 词
- Tập gym là một từ thông dụng trên Internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
行›