Đọc nhanh: 假令 (giả lệnh). Ý nghĩa là: giả sử; nếu như; ví phỏng, quyền huyện lệnh.
✪ 1. giả sử; nếu như; ví phỏng
假设,如果
✪ 2. quyền huyện lệnh
临时代理县令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假令
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
假›