倡妓 chàngjì
volume volume

Từ hán việt: 【xướng kĩ】

Đọc nhanh: 倡妓 (xướng kĩ). Ý nghĩa là: Người con hát làm nghề ca hát..

Ý Nghĩa của "倡妓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倡妓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người con hát làm nghề ca hát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡妓

  • volume volume

    - 以前 yǐqián shì 一名 yīmíng 娼妓 chāngjì

    - Cô ấy trước đây là gái mại dâm.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 提倡 tíchàng 节俭办 jiéjiǎnbàn 婚事 hūnshì 反对 fǎnduì 大操大办 dàcāodàbàn

    - Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 妓女 jìnǚ

    - Cô ấy là một kỹ nữ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 倡导 chàngdǎo 减少 jiǎnshǎo 塑料 sùliào 使用 shǐyòng

    - Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.

  • volume volume

    - chàng le 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 提倡 tíchàng 创新 chuàngxīn 精神 jīngshén

    - Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới

  • volume volume

    - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē de 倡议 chàngyì 得到 dédào le 全厂 quánchǎng 车间 chējiān de 回响 huíxiǎng

    - đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng , Chàng
    • Âm hán việt: Xương , Xướng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OAA (人日日)
    • Bảng mã:U+5021
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:フノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJE (女十水)
    • Bảng mã:U+5993
    • Tần suất sử dụng:Cao