Đọc nhanh: 倡妓 (xướng kĩ). Ý nghĩa là: Người con hát làm nghề ca hát..
倡妓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người con hát làm nghề ca hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡妓
- 她 以前 是 一名 娼妓
- Cô ấy trước đây là gái mại dâm.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 她 是 一名 妓女
- Cô ấy là một kỹ nữ.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 她 倡 了 这个 计划
- Cô ấy bắt đầu kế hoạch này.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›
妓›