Đọc nhanh: 借给 (tá cấp). Ý nghĩa là: cho mượn ai đó.
借给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho mượn ai đó
to lend to sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借给
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 我 借 一 本书 给 他
- Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.
- 他 借给 我 一合 稻米
- Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 她 小气 得 不肯 借钱 给 朋友
- Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.
- 他 把 书 借给 朋友 了
- Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.
- 这 么 长时 间 才 借给 我 , 亏得 你 还 记得
- lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
给›