借给 jiè gěi
volume volume

Từ hán việt: 【tá cấp】

Đọc nhanh: 借给 (tá cấp). Ý nghĩa là: cho mượn ai đó.

Ý Nghĩa của "借给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

借给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho mượn ai đó

to lend to sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借给

  • volume volume

    - jiè le 拐杖 guǎizhàng gěi 爷爷 yéye yòng

    - Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.

  • volume volume

    - jiè 本书 běnshū gěi

    - Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.

  • volume volume

    - 借给 jiègěi 一合 yīhé 稻米 dàomǐ

    - Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.

  • volume volume

    - 借钱 jièqián gěi rén

    - Cho người ta mượn tiền.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - 小气 xiǎoqì 不肯 bùkěn 借钱 jièqián gěi 朋友 péngyou

    - Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.

  • volume volume

    - shū 借给 jiègěi 朋友 péngyou le

    - Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.

  • volume volume

    - zhè me 长时 zhǎngshí jiān cái 借给 jiègěi 亏得 kuīde hái 记得 jìde

    - lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao