Đọc nhanh: 借火 (tá hoả). Ý nghĩa là: xin tý lửa; xin mồi tý lửa (hút thuốc).
借火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin tý lửa; xin mồi tý lửa (hút thuốc)
(借火儿) 吸烟时向别人借用引火的东西或利用别人的火来引火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
火›