Đọc nhanh: 借机 (tá cơ). Ý nghĩa là: để nắm bắt cơ hội, sẵn dịp.
✪ 1. để nắm bắt cơ hội
to seize the opportunity
✪ 2. sẵn dịp
乘做某事的方便 (做另一事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借机
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 手机 没电 了 , 只好 借 别人 的
- Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
机›