Đọc nhanh: 借写 (tá tả). Ý nghĩa là: Viết giùm. Mượn sách của người khác mà viết..
借写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết giùm. Mượn sách của người khác mà viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 弟弟 借口 没 心情 , 不写 作业
- Em trai kêu không có tâm trạng, không làm bài tập.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
写›