Đọc nhanh: 候温 (hậu ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ bình quân của năm ngày. Ví dụ : - 昆明气候温和,四季如春。 Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.. - 气候温润 khí hậu ấm nhuần. - 这里地势低缓,气候温和。 vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
候温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ bình quân của năm ngày
每候 (五天) 的平均气温
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候温
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 这个 地区 的 气候 很 温暖
- Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
温›