倒好 dàohǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đảo hảo】

Đọc nhanh: 倒好 (đảo hảo). Ý nghĩa là: La ó; phản đối; chế giễu (như khán giả phản ứng khi diễn viên trên sân khấu làm không hay). Còn hơn; tốt hơn (là làm ngược lại). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sở dĩ gia môn nữ hài tử gia; bất nhận đắc tự đích đảo hảo. Nam nhân môn độc thư bất minh lí; thượng thả bất như bất độc thư đích hảo; hà huống nhĩ ngã 所以咱們女孩子家; 不認得字的倒好. 男人們讀書不明理; 尚且不如不讀書的好; 何況你我 (Đệ tứ thập nhị hồi) Vì thế bọn con gái chúng ta không biết chữ càng tốt. Đám con trai học không hiểu nghĩa lí thì thà không học còn hơn; huống chi là tôi với cô?. Ví dụ : - 这件事我们都替他着急而他自己倒好象无所谓似的。 việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.

Ý Nghĩa của "倒好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. La ó; phản đối; chế giễu (như khán giả phản ứng khi diễn viên trên sân khấu làm không hay). Còn hơn; tốt hơn (là làm ngược lại). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sở dĩ gia môn nữ hài tử gia; bất nhận đắc tự đích đảo hảo. Nam nhân môn độc thư bất minh lí; thượng thả bất như bất độc thư đích hảo; hà huống nhĩ ngã 所以咱們女孩子家; 不認得字的倒好. 男人們讀書不明理; 尚且不如不讀書的好; 何況你我 (Đệ tứ thập nhị hồi) Vì thế bọn con gái chúng ta không biết chữ càng tốt. Đám con trai học không hiểu nghĩa lí thì thà không học còn hơn; huống chi là tôi với cô?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen dōu 着急 zháojí ér 自己 zìjǐ dào 好象 hǎoxiàng 无所谓 wúsuǒwèi 似的 shìde

    - việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒好

  • volume volume

    - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì dào 考得 kǎodé hǎo

    - Anh ấy không nỗ lực nhưng lại làm bài thi tốt.

  • volume volume

    - 这菜 zhècài 好看 hǎokàn dào shì hěn 好吃 hǎochī

    - Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.

  • volume volume

    - 好心好意 hǎoxīnhǎoyì 帮助 bāngzhù 反倒 fǎndào guài 多事 duōshì

    - Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.

  • volume volume

    - hēng hǎo nán gēn 女斗 nǚdòu 自己 zìjǐ dào jiǔ

    - Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao