Đọc nhanh: 俱 (câu). Ý nghĩa là: câu lạc bộ, toàn; đều; đủ cả, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 我加入了俱。 Tôi tham gia câu lạc bộ.. - 俱里很热闹。 Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.. - 面面俱到。 Mọi mặt đều được chú ý đến.
俱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu lạc bộ
俱乐部
- 我 加入 了 俱
- Tôi tham gia câu lạc bộ.
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
俱 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn; đều; đủ cả
全;都
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 众人 俱到 齐 了
- Tất cả mọi người đều đã đến đủ.
俱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; cùng nhau
在一起
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 师生 俱 参加 活动
- Thầy và trò cùng tham gia hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱
- 面面俱到
- Mọi mặt đều được chú ý đến.
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 俱乐部 的 人员 有 五十名
- Có năm mươi người trong câu lạc bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›