Đọc nhanh: 修音 (tu âm). Ý nghĩa là: lồng tiếng (điều chỉnh âm sắc, độ to, v.v. của đàn organ hoặc nhạc cụ khác).
修音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồng tiếng (điều chỉnh âm sắc, độ to, v.v. của đàn organ hoặc nhạc cụ khác)
voicing (adjustment of timbre, loudness etc of organ or other musical instrument)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修音
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 楼上 在 装修 , 声音 很大
- Tầng trên đang sửa, rất ồn.
- 他 没什么 音乐 上 的 修养
- Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
音›