Đọc nhanh: 促席 (xúc tịch). Ý nghĩa là: Ngồi sát gần nhau. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: An đắc xúc tịch; Thuyết bỉ bình sanh 安得促席; 說彼平生 (Đình vân 停雲) Sao được ngồi gần nhau; Nói chuyện bình sinh..
促席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngồi sát gần nhau. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: An đắc xúc tịch; Thuyết bỉ bình sanh 安得促席; 說彼平生 (Đình vân 停雲) Sao được ngồi gần nhau; Nói chuyện bình sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促席
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
席›