Đọc nhanh: 便用 (tiện dụng). Ý nghĩa là: tiện. Ví dụ : - 她看也不看他一眼,便用托盘托了一盆饭菜,走到前面房间里去。 Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
便用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便用
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 新 磅 使用 很 方便
- Cân mới sử dụng rất tiện lợi.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 用铁 筷子 夹菜 不 方便
- Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
用›