Đọc nhanh: 侵 (xâm). Ý nghĩa là: xâm nhập, gần; giáp, họ Xâm. Ví dụ : - 敌军侵城战况激烈。 Quân địch xâm nhập thành phố, tình hình chiến đấu gay go.. - 寒气侵体令她颤抖。 Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.. - 侵晨他就出门了。 Khi trời gần sáng anh ấy đã ra ngoài.
侵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm nhập
侵入
- 敌军 侵城 战况 激烈
- Quân địch xâm nhập thành phố, tình hình chiến đấu gay go.
- 寒气 侵体 令 她 颤抖
- Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.
侵 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; giáp
接近 (天明)
- 侵晨 他 就 出门 了
- Khi trời gần sáng anh ấy đã ra ngoài.
- 侵曙 我们 才 休息
- Khi gần sáng chúng tôi mới nghỉ ngơi.
侵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Xâm
姓
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 侵姓 男士 笑容 亲切
- Người đàn ông họ Xâm cười thân thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›