Đọc nhanh: 依着 (y trứ). Ý nghĩa là: phù hợp với.
依着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp với
in accordance with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依着
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 她 依然 保持 着 初心
- Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.
- 她 依靠 桌子 站 着
- Cô ấy đứng dựa vào bàn.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
着›