Đọc nhanh: 依法办理 (y pháp biện lí). Ý nghĩa là: thẳng phép.
依法办理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng phép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依法办理
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 依法 惩办
- xử phạt theo pháp luật
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 警察 依法处理 罪犯
- Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
办›
法›
理›