Đọc nhanh: 例假 (lệ giả). Ý nghĩa là: kỳ nghỉ lễ; ngày nghỉ lễ (theo quy định), kỳ; kỳ kinh; kỳ hành kinh; chu kỳ kinh nguyệt. Ví dụ : - 学生很喜欢例假。 Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.. - 例假时公司放假。 Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.. - 员工很期待例假。 Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
例假 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ nghỉ lễ; ngày nghỉ lễ (theo quy định)
按常规放的假,如五一劳动节、国庆节等。
- 学生 很 喜欢 例假
- Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kỳ; kỳ kinh; kỳ hành kinh; chu kỳ kinh nguyệt
婉词,指月经或月经期
- 我 今天 来 例假 了
- Hôm nay tôi đến kỳ.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 例假
✪ 1. Động từ (来/ 有/ 赶上) + 例假
đến kỳ/ đến tháng
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 她 今天 来 例假 了
- Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例假
- 学生 很 喜欢 例假
- Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.
- 她 今天 来 例假 了
- Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.
- 我 今天 来 例假 了
- Hôm nay tôi đến kỳ.
- 例假 时 公司 放假
- Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
假›