Đọc nhanh: 黄衣使者 (hoàng y sứ giả). Ý nghĩa là: hoàng y sứ giả (thái giám trong cung làm sứ giả).
黄衣使者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng y sứ giả (thái giám trong cung làm sứ giả)
指出使宫市的太监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄衣使者
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 我 通过 IP 地址 找到 了 使用者
- Tôi đã có thể giúp người dùng lấy địa chỉ IP.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
者›
衣›
黄›