Đọc nhanh: 佳句 (giai cú). Ý nghĩa là: câu hay; câu nói sâu sắc, giai cú.
佳句 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu hay; câu nói sâu sắc
诗文中精辟的语句
✪ 2. giai cú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳句
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 这 本书 里 有 很多 佳句
- Trong cuốn sách này có rất nhiều câu hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›
句›