作爱 zuò'ài
volume volume

Từ hán việt: 【tác ái】

Đọc nhanh: 作爱 (tác ái). Ý nghĩa là: để làm cho tình yêu.

Ý Nghĩa của "作爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để làm cho tình yêu

to make love

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作爱

  • volume volume

    - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 体现 tǐxiàn le 作者 zuòzhě de ài

    - Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 业余爱好 yèyúàihào lái 消除 xiāochú 工作 gōngzuò zhōng 产生 chǎnshēng de 紧张 jǐnzhāng 情绪 qíngxù

    - Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.

  • volume volume

    - zài 信里 xìnlǐ 诉说着 sùshuōzhe duì 地质 dìzhì 工作 gōngzuò de 热爱 rèài

    - trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.

  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 爱情故事 àiqínggùshì 一直 yìzhí shì 文学作品 wénxuézuòpǐn de 灵感 línggǎn 之源 zhīyuán

    - Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.

  • volume volume

    - 心爱 xīnài de 画作 huàzuò

    - Tôi yêu tác phẩm hội họa của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao