Đọc nhanh: 作爱 (tác ái). Ý nghĩa là: để làm cho tình yêu.
作爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho tình yêu
to make love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作爱
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 这 本书 体现 了 作者 的 爱
- Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
- 我 心爱 他 的 画作
- Tôi yêu tác phẩm hội họa của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
爱›