Đọc nhanh: 何足 (hà tú). Ý nghĩa là: Không đáng để. Ví dụ : - 区区小事,何足挂齿 Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
何足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đáng để
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何足
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
足›