Đọc nhanh: 体己 (thể kỉ). Ý nghĩa là: thân mật, tiết kiệm cá nhân của các thành viên trong gia đình, vốn riêng.
体己 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thân mật
intimate
✪ 2. tiết kiệm cá nhân của các thành viên trong gia đình
private saving of family members
✪ 3. vốn riêng
家庭成员个人积蓄的 (财物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体己
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 你 我 也 该 有 体己
- Bạn và tôi cũng nên có vốn riêng.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
- 她 只 和 体己 的 人 说话
- Cô ấy chỉ nói chuyện với những người thân thiết.
- 她 是 我 最 体己 的 朋友
- Cô ấy là người bạn thân thiết nhất của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
己›