Đọc nhanh: 低音大提琴 (đê âm đại đề cầm). Ý nghĩa là: trái ngược, đôi bass.
低音大提琴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trái ngược
contrabass
✪ 2. đôi bass
double bass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低音大提琴
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
大›
提›
琴›
音›