Đọc nhanh: 伟才 (vĩ tài). Ý nghĩa là: Tài năng trác việt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Nhân) niên thập tam năng thông Thi; Dịch; Xuân Thu; bác học hữu vĩ tài (駰) 年十三能通詩; 易; 春秋; 博學有偉才 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) (Thôi Nhân) lên mười ba tuổi đã thông hiểu các kinh Thi; Dịch và Xuân Thu; học rộng và có tài năng trác việt. Người có tài năng trác việt..
伟才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài năng trác việt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Nhân) niên thập tam năng thông Thi; Dịch; Xuân Thu; bác học hữu vĩ tài (駰) 年十三能通詩; 易; 春秋; 博學有偉才 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) (Thôi Nhân) lên mười ba tuổi đã thông hiểu các kinh Thi; Dịch và Xuân Thu; học rộng và có tài năng trác việt. Người có tài năng trác việt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
才›