Đọc nhanh: 会门 (hội môn). Ý nghĩa là: hội môn; tổ chức mê tín (tổ chức mê tín trong xã hội cũ.).
会门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội môn; tổ chức mê tín (tổ chức mê tín trong xã hội cũ.)
(会门儿) 某些封建迷信的组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会门
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 他 刚 出门 , 你 等 一会儿 吧
- Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
门›