Đọc nhanh: 会期 (hội kì). Ý nghĩa là: ngày họp, thời gian họp; số ngày họp. Ví dụ : - 会期定在九月一日。 ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.. - 会期三天 họp trong ba ngày; họp ba ngày
会期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày họp
开会的日子
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
✪ 2. thời gian họp; số ngày họp
开会的天数
- 会期 三天
- họp trong ba ngày; họp ba ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会期
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 会议 期间 没有 什么 情况
- Trong thời gian họp không có chuyện gì xảy ra cả.
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
期›