Đọc nhanh: 休斯敦 (hưu tư đôn). Ý nghĩa là: Houston, Texas. Ví dụ : - 新奥尔良和休斯敦是墨西哥湾最大的两个港口 New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
✪ 1. Houston, Texas
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休斯敦
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
敦›
斯›