Đọc nhanh: 伏波 (phục ba). Ý nghĩa là: Chỉ danh tướng Mã Viện 馬援 đời Hán. Vì họ Mã được phong làm Phục Ba tướng quân 伏波將軍..
伏波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ danh tướng Mã Viện 馬援 đời Hán. Vì họ Mã được phong làm Phục Ba tướng quân 伏波將軍.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏波
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
波›