价层 jià céng
volume volume

Từ hán việt: 【giá tằng】

Đọc nhanh: 价层 (giá tằng). Ý nghĩa là: vỏ hóa trị (hóa học).

Ý Nghĩa của "价层" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

价层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vỏ hóa trị (hóa học)

valency shell (chemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价层

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重价 zhòngjià

    - không tiếc giá cao.

  • volume volume

    - 打价 dǎjià ér

    - không mặc cả; không trả giá.

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • volume volume

    - 黄金价格 huángjīnjiàgé 今天 jīntiān 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā pàn 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū yǒu 价值 jiàzhí

    - Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao