Đọc nhanh: 价值量 (giá trị lượng). Ý nghĩa là: giá trị sức lao động (trong kinh tế học, sức lao động vốn có trong một loại hàng hóa), độ lớn của giá trị.
价值量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị sức lao động (trong kinh tế học, sức lao động vốn có trong một loại hàng hóa)
labor value (in economics, the labor inherent in a commodity)
✪ 2. độ lớn của giá trị
magnitude of value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值量
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 知识 的 价值 不可 量
- Giá trị của tri thức không thể đo lường.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
量›