Đọc nhanh: 仪 (nghi). Ý nghĩa là: vẻ; dáng; dáng điệu, lễ nghi; nghi thức, lễ vật; đồ lễ. Ví dụ : - 她的仪容总是端庄。 Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.. - 他的仪容给人好印象。 Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.. - 他们举行了隆重的仪式。 Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
仪 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ; dáng; dáng điệu
人的外表
- 她 的 仪容 总是 端庄
- Dung mạo của cô ấy luôn đoan trang.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
✪ 2. lễ nghi; nghi thức
礼节;仪式
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 敬茶 是 中国 的 传统 仪式
- Dâng trà là một nghi lễ truyền thống của Trung Quốc.
✪ 3. lễ vật; đồ lễ
礼物
- 这份 仪 代表 着 心意
- Quà này đại diện cho tấm lòng.
- 那 是 份 特别 的 仪物
- Đó là một quà đặc biệt.
✪ 4. họ Nghi
姓
- 他 姓 仪
- Anh ấy họ Nghi.
✪ 5. máy móc; dụng cụ; khí cụ
仪器
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 实验室 里 有 各种 仪器
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.
✪ 6. quy tắc; phép tắc; nguyên tắc
法度和准则
- 遵守 社会 的 基本 仪则
- Tuân thủ các quy tắc cơ bản của xã hội.
- 公司员工 要 遵守 仪则
- Nhân viên công ty cần tuân thủ quy tắc.
仪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; hướng về
倾心;向往
- 她 是 我 心仪 的 姑娘
- Cô ấy là cô gái tôi yêu thích.
- 那本书 是 他 心仪 的
- Cuốn sách đó là cuốn anh ấy yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›