Đọc nhanh: 令终 (lệnh chung). Ý nghĩa là: Già mà chết gọi là lệnh chung 令終; tức là sự chết tốt đẹp. ☆Tương tự: thiện chung 善終. Sự việc kết thúc tốt đẹp..
令终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Già mà chết gọi là lệnh chung 令終; tức là sự chết tốt đẹp. ☆Tương tự: thiện chung 善終. Sự việc kết thúc tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令终
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
终›