Đọc nhanh: 令狐 (lệnh hồ). Ý nghĩa là: địa danh cũ (thuộc quận Lâm Ấp hiện đại 臨猗縣 | 临猗县, Sơn Tây), họ hai ký tự Linghu, Linh Hồ.
令狐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. địa danh cũ (thuộc quận Lâm Ấp hiện đại 臨猗縣 | 临猗县, Sơn Tây)
old place name (in modern Linyi county 臨猗縣|临猗县, Shanxi)
✪ 2. họ hai ký tự Linghu
two-character surname Linghu
✪ 3. Linh Hồ
古地名, 在今山西临猗一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令狐
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
狐›