Đọc nhanh: 令旨 (lệnh chỉ). Ý nghĩa là: Mệnh lệnh của vua. ◇Lương Thư 梁書: Bào Lang; khanh hữu tội; lệnh chỉ sử ngã tỏa khanh; vật dĩ cố ý kiến đãi 鮑郎; 卿有罪; 令旨使我卿; 勿以故意見待 (Vương Tăng Biện truyện 王僧辯傳). Thời nhà Kim 金; mệnh lệnh của Hoàng thái hậu từng được gọi là lệnh chỉ 令旨; lệnh chỉ.
令旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệnh lệnh của vua. ◇Lương Thư 梁書: Bào Lang; khanh hữu tội; lệnh chỉ sử ngã tỏa khanh; vật dĩ cố ý kiến đãi 鮑郎; 卿有罪; 令旨使我卿; 勿以故意見待 (Vương Tăng Biện truyện 王僧辯傳). Thời nhà Kim 金; mệnh lệnh của Hoàng thái hậu từng được gọi là lệnh chỉ 令旨; lệnh chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令旨
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
旨›