仙风道骨 xiān fēng dào gǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tiên phong đạo cốt】

Đọc nhanh: 仙风道骨 (tiên phong đạo cốt). Ý nghĩa là: Cốt cách dáng dấp của bậc tiên. Phẩm cách cao thượng; phong độ siêu việt phàm tục. ☆Tương tự: phẩm cách thanh cao 品格清高. ★Tương phản: phàm phu tục tử 凡夫俗子. Gầy còm hết sức. ◎Như: cốt sấu như sài; nhất phó tiên phong đạo cốt đích mô dạng 骨瘦如柴; 一副仙風道骨的模樣 gầy gò như củi; hình dạng giống y một bộ xương khô. ☆Tương tự: sấu cốt như sài 瘦骨如柴..

Ý Nghĩa của "仙风道骨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仙风道骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cốt cách dáng dấp của bậc tiên. Phẩm cách cao thượng; phong độ siêu việt phàm tục. ☆Tương tự: phẩm cách thanh cao 品格清高. ★Tương phản: phàm phu tục tử 凡夫俗子. Gầy còm hết sức. ◎Như: cốt sấu như sài; nhất phó tiên phong đạo cốt đích mô dạng 骨瘦如柴; 一副仙風道骨的模樣 gầy gò như củi; hình dạng giống y một bộ xương khô. ☆Tương tự: sấu cốt như sài 瘦骨如柴.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙风道骨

  • volume volume

    - 冷风 lěngfēng 砭骨 biāngǔ

    - gió lạnh buốt xương

  • volume volume

    - 风骨 fēnggǔ 遒劲 qiújìng

    - phong cách mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 寒风刺骨 hánfēngcìgǔ

    - gió rét thấu xương.

  • volume volume

    - zhè rén 风骨 fēnggǔ 不凡 bùfán

    - Người này có khí chất bất phàm.

  • volume volume

    - 北海道 běihǎidào zài 仙台 xiāntái de 北方 běifāng

    - Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.

  • volume volume

    - 车子 chēzi 风速 fēngsù 驶过 shǐguò 街道 jiēdào

    - Chiếc xe lao nhanh qua con phố.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 地方风味 dìfāngfēngwèi

    - Món ăn này có hương vị địa phương.

  • volume volume

    - 风从 fēngcóng 哪里 nǎlǐ 开始 kāishǐ 知道 zhīdào

    - Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao