Đọc nhanh: 他信 (tha tín). Ý nghĩa là: Thaksin Shinawatra (1949-), doanh nhân và chính trị gia Thái Lan, thủ tướng 2001-2006. Ví dụ : - 我查到了爱玛·克里根的其他信息 Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
他信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thaksin Shinawatra (1949-), doanh nhân và chính trị gia Thái Lan, thủ tướng 2001-2006
Thaksin Shinawatra (1949-), Thai businessman and politician, prime minister 2001-2006
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他信
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 他 为 我 代笔 信
- Anh ấy viết thư thay cho tôi.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
信›