仁王 rénwáng
volume volume

Từ hán việt: 【nhân vương】

Đọc nhanh: 仁王 (nhân vương). Ý nghĩa là: Tiếng tôn xưng Phật Thích Ca. ◇Cao Khải 高啟: Ca sa tằng thị ngọc tọa bàng; Vạn chúng hoàn thính giảng Nhân Vương 袈裟曾侍玉座傍; 萬眾闤聽講仁王 (Tống chứng thượng nhân trụ trì đạo tràng 送證上人住持道場). Chỉ quốc vương biết thi ân bố đức cho chúng sanh..

Ý Nghĩa của "仁王" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仁王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếng tôn xưng Phật Thích Ca. ◇Cao Khải 高啟: Ca sa tằng thị ngọc tọa bàng; Vạn chúng hoàn thính giảng Nhân Vương 袈裟曾侍玉座傍; 萬眾闤聽講仁王 (Tống chứng thượng nhân trụ trì đạo tràng 送證上人住持道場). Chỉ quốc vương biết thi ân bố đức cho chúng sanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁王

  • volume volume

    - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • volume volume

    - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • volume volume

    - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • volume volume

    - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - rén 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 人事部门 rénshìbùmén de 经理 jīnglǐ shì 王先生 wángxiānsheng

    - Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao