Đọc nhanh: 仁怀 (nhân hoài). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Renhuai ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu.
✪ 1. Thành phố cấp quận Renhuai ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu
Renhuai county level city in Zun'yi 遵義|遵义 [Zun1 yì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁怀
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
怀›