Đọc nhanh: 人造花 (nhân tạo hoa). Ý nghĩa là: Hoa giả; Hoa nhân tạo.
人造花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa giả; Hoa nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人造花
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
花›
造›